- Thép hộp chữ nhậtLà thép hộp dài có tiết diện cắt ngang hình hộp chữ nhật. Thép có hàm lượng cacbon cao cho độ bền chắc, chống chịu lực tốt. Thép cũng có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền chắc cũng như chống oxy hóa, ăn mòn bề mặt thép.Ứng dụng của thép hộp chữ nhậtVới ưu điểm trên thép hộp chữ nhật được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn nhỏ, cho chất lượng tuyệt vời nhất. Các loại thép hộp vuông được vận dụng một cách linh hoạt từ xây dựng nhà ở, nhà xưởng, nhà kho cho đến các công trình thương mại…Cụ thể thép hộp vuông được sử dụng trong:
- Làm khung mái nhà
- Đóng cốt pha
- Làm khung nhà tiền chế
- Làm khung sườn xe tải
- Xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng
- Làm nền móng cho các tòa nhà lớn
- Làm lan can cầu thang
- Làm cột bóng đèn
- Dùng đặt kết cấu dầm thép
- Làm ống dẫn thép
- Cáp điện cho thang máy…
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
Thép hộp vuông đen được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng để chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 150x150mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 5mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông :
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp và bảng giá mới nhất 2022
H 10×30 8 dem 2.868 86,000 9 dem 3.204 96,100 1.0 ly 3.54 106,100 1.2 ly 4.194 125,700 H 20×30 8 dem 3.624 108,600 9 dem 4.056 121,600 1.0 ly 4.482 134,400 1.2 ly 5.322 159,500 1.4 ly 6.144 170,700 1.5 ly 6.552 182,000 H 20 x 40 7 dem 3.85 115,400 8 dem 4.38 131,300 9 dem 4.9 146,900 1.0 ly 5.43 162,800 1.1 ly 5.93 177,800 1.2 ly 6.4 191,900 1.4 ly 7.47 207,500 1.5 ly 7.97 221,400 1.8 ly 9.44 256,600 2.0 ly 10.4 269,100 H 25 x 50 8 dem 5.51 165,200 9 dem 6.18 185,300 1.0 ly 6.84 205,100 1.1 ly 7.5 224,800 1.2 ly 8.15 244,300 1.4 ly 9.45 262,500 1.5 ly 10.09 280,300 1.8 ly 11.98 325,600 2.0 ly 13.23 342,400 2.5 ly 16.48 426,500 H 30 x 60 7 dem 5.9 176,900 8 dem 6.64 199,100 9 dem 7.45 223,300 1.0 ly 8.25 247,300 1.1 ly 9.05 271,300 1.2 ly 9.85 295,300 1.4 ly 11.43 317,500 1.5 ly 12.21 339,200 1.8 ly 14.53 394,900 2.0 ly 16.05 415,400 2.5ly 19.78 511,900 H 40 x 80 8 dem 9 269,800 9 dem 10 299,800 1.0 ly 11 329,800 1.1 ly 12.16 364,500 1.2 ly 13.24 396,900 1.4 ly 15.38 427,200 1.5 ly 16.45 457,000 1.8 ly 19.61 533,000 2.0 ly 21.7 561,600 2.3 ly 24.8 641,800 2.5 ly 26.85 694,900 3.0 ly 31.88 825,000
KHÁCH HÀNG QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHANG KIM
Mã số thuế ( Tax code) : 0 3 1 6 8 3 6 1 7 5
Địa chỉ ( Address) : 46A Đường TA22 , Phường Thới An , Quận 12, TP . HCM.
Điện thoại (Tell) : 0973.852.798- 08.6868.5513
Số tài khoản ( Account): 3519888888 Tại : Ngân Hàng Á Châu – CN TPHCM
Email: thepchangkim@gmail.com
Website: www.changkim.vn
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
CÁC LOẠI THÉP
CÁC LOẠI THÉP
CÁC LOẠI THÉP
CÁC LOẠI THÉP
CÁC LOẠI THÉP
CÁC LOẠI THÉP